Tên các loài hoa bằng tiếng Anh mà bạn nên biết
Đã bao giờ bạn tò mò tên tiếng Anh của một số loại hoa quen thuộc chưa? Mình vừa được vào làm tại một công ty hoa nổi tiếng. Và việc đầu tiên của mình là phải thuộc tên của các sản phẩm hoa của công ty bằng tiếng Anh đấy. Dưới đây là tên một số loài hoa quen thuộc mà chắn hẳn bạn đã có lần nghe qua nè...
1. Hydrangea: Cẩm tú cầu
2. Chrysanthemum: Họ cúc
3. Alstroemeria: Thuỷ tiên
4. Lisianthus: Cát tường
5. Campanula: Hoa chuông
6. Carnation : Cẩm chướng
7. Dahlia: Thược dược
8. Calibrachoa: Ngàn chuông
9. Anthurium: Hồng môn
10. Begonia: Thu hải đường
11. Lilly Peace: Lan ý
12. Marguerite: Cúc hoạ mi
13. Antirrhinum: Hoa mõm sói
14. Cyclamen: Hoa anh thảo
15. Mandevilla: Hồng anh
16. Poinsettia: Trạng nguyên
18. Schlumbergera: Tiểu quỳnh
19. Phalaenopsis: Hoa lan
20. Hyacinth: Dạ lan hương
21. Kalanchoe: Hoa sống đời
22. Standard Chrysanthemum: Cúc đơn
23. Spray Chrysanthemum: Cúc nhánh
24. Angelonia: Hoa bâng khuâng
25. Gerbera: Hoa đồng tiền
26. Hibiscus: Hoa dâm bụt
Nhận xét
Đăng nhận xét